Chủ tịch kiêm Bộ trưởng Ngoại giao Chính phủ lâm thời ra mắt Quốc dân đồng bào ngày 02/9/1945
Chủ tịch Chính phủ kiêm Bộ trưởng Ngoại giao Chính phủ liên hiệp lâm thời (thành lập ngày 01/01/1946)
Chủ tịch Chính phủ liên hiệp kháng chiến (thành lập ngày 02/3/1946)
Chủ tịch nước, kiêm Thủ tướng Chính phủ mới (từ sau ngày 03/11/1946 đến đầu năm 1955
Chủ tịch nước Chính phủ mở rộng (từ kỳ họp thứ 5 đến kỳ họp thứ 10 Quốc hội khóa I)
- Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Chính phủ mở rộng (từ kỳ họp thứ 5 đến kỳ họp thứ 10 Quốc hội khoá I).
- Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá II (1960-1964).
- Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá III (1964-1971).
- Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá IV (1971-1975).
- Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá V (1975-1976).
- Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá VI (1976-1981).
- Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá VII (1981-1987).
- Chủ tịch Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam (1969-1976)
- Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá VIII (1987-1992) (Đến 10/3/1988 vì từ trần)
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá VIII (1987-1992) (từ 6/1988 đến 7/1991)
- Quyền Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá VIII (1987-1992)
(từ 3/1988 đến 6/1988)
- Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá VIII (1987-1992) (từ
8/1991)
- Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá IX (1992-1997)
- Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá X (1997-2002)
- Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá XI (2002-2006) (đến 6/2006)
- Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá XI (2002-2007) (từ 6/2006 đến 8/2007)
- Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá XII (2007-2011) (từ 8/2007 đến 8/2011)
- Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII (2011-2016) (Từ 08/2011 đến ngày
06/4/2016)
- Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XIII (2011-2016) (Từ 4/2016 đến 7/2016).
- Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khoá XIV (2016-2021) (Từ 7/2016 đến ngày 05/4/2021).